Thực đơn
Stana_Katic Giải thưởng và đề cửBài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2009 | Giải Satellite | Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong sê-ri, phim chính kịch | Castle | Đề cử |
2011 | TV Guide Magazine's Fan Favorites Awards | Cặp đôi được yêu thích (với Nathan Fillion) | Đoạt giải | |
2012 | Đoạt giải | |||
Giải PRISM | Diễn xuất trong phim chính kịch | Đoạt giải | ||
2013 | TV Guide Magazine's Fan Favorites Awards | Cặp đôi được yêu thích (với Nathan Fillion) | Đoạt giải | |
People's Choice Awards | Nữ diễn viên chính kịch được yêu thích | Đề cử | ||
2014 | Đoạt giải | |||
Cặp đôi truyền hình được yêu thích (với Nathan Fillion) | Đề cử | |||
2015 | Đề cử | |||
Nữ diễn viên phim tội phạm được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
2016 | Đoạt giải |
Thực đơn
Stana_Katic Giải thưởng và đề cửLiên quan
Stana Katic Stanau Stan Aldous Stan Armitage Stan Anslow Stand by Me Doraemon Stan Wawrinka Stand by Me Doraemon 2 Stan Lee Stan (bài hát)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Stana_Katic http://www.people.com/article/castle-stana-katic-m... http://stanakatic.com http://www.stanakatic.com/ http://www.ibtimes.co.in/stana-katic-turns-37-will... http://data.bibliotheken.nl/id/thes/p370483022 https://www.imdb.com/name/nm1065664/ https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb16250004r https://data.bnf.fr/ark:/12148/cb16250004r https://id.loc.gov/authorities/names/no2009026444 https://d-nb.info/gnd/1226805507